VIETA
0948 229 955
0948 129 955
Nắp hố ga Việt Á
Tư vấn bán hàng
0948 229 955 - 0948 129 955
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Phòng kinh doanhPhòng kinh doanh0948 229 955
  • Phòng kế toánPhòng kế toán0383 654 694
  • Phòng tư vấn sản phẩmPhòng tư vấn sản phẩm0912 622 888/ 0948 229 955
  • Phòng Thiết kế - kỹ thuật sản xuấtPhòng Thiết kế - kỹ thuật sản xuất0912 622 888

Hướng dẫn lắp đặt nắp hố ga, song chắn rác gang cầu

Hướng dẫn cách lắp đặt, sử dụng các loại sản phẩm nắp hố ga, song chắn rác do công ty Việt Á sản xuất trên dây chuyền lò nấu gang trung tần hiện đại bậc nhất hiện nay.
 

NẮP HỐ GA KÍCH THƯỚC 900x900MM – Tải trọng 125 KN(12,5 tấn)
nắp hố ga gang cầu
Nắp hố ga kích thước 900x900mm
 

I . PHẠM VI ÁP DỤNG

 
Tiêu chuẩn cơ sở nắp hố ga được áp dụng cho sản phẩm là nắp hố ga, song chắn rác bằng vật liệu gang cầu do công ty Việt Á sản xuất và lắp đặt. Sản phẩm được áp dụng cho xây dựng công trình hạ tầng đô thị, giao thông và các chức năng tương tự khác như hố cáp điện lực, viễn thông …
 

* Ưu điểm của nhóm sản phẩm nắp hố ga – song chắn rác gang cầu:

 
Với những sản phẩm truyền thống bằng Gang xám – Sắt – Bê tông cốt thép đang dần không còn khả năng đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, thi công phức tạp giá thành đắt và tình trạng mất cắp xảy ra thường xuyên gây thiệt hại cho chủ đầu tư, mất mỹ quan đô thị …. do vậy giải pháp lựa chọn tối ưu hiện nay đó là sản phẩm nắp hố ga gang cầu được sản xuất bằng lò trung tần hiện đại.
 
Sự chủ động về công nghệ sản xuất cho phép Công ty Việt Á đáp ứng tốt nhất mọi yêu cầu của khách hàng từ giá cả đến chất lượng sản phẩm, hình thức và mẫu mã cũng như các yêu cầu về kĩ thuật. Hiện nay Việt Á đang cung ứng dòng sản phẩm Nắp hố ga gang, ssong chắn rác gang, nắp bể cáp gang. Đồng thời, công ty cũng sản xuất, bán nắp hố ga composite, song chắn rác composite, nắp bể cáp composite và ghi bảo vệ gốc cây composite.
 
- Nắp cống bằng gang cầu. Sản phẩm nắp hố ga gang cầu với những tính năng ưu việt như:
 
- Công nghệ sản xuất tiên tiến.
 
- Nguyên liệu dồi dào, giá thành thấp.
 
- Thi công đơn giản, dễ dàng thay thế, sữa chữa.
 
- Trọng lượng nhẹ bằng 1/2 so với gang xám nên dễ dàng vận chuyển, thuận lợi cho việc thi công lắp đặt, sản phẩm không bị gẫy đôi vỡ vụn, không tạo tiếng ồn khi xe chạy qua….
 
- Khả năng chịu được ăn mòn và phá hủy của môi trường, độ cứng, độ bền cơ học cao
 
- Tính thẩm mỹ cao, dễ thực hiện các thủ pháp kĩ thuật, sản xuất theo yêu cầu từ mọi kích thước đến màu sắc, hoa văn …..
 
- Đặc biệt Nắp hố ga bằng gang cầu có chốt chống trộm nên khó bị mất trộm, mang đến hiệu quả an toàn và tiết kiệm chi phí.
 
Sản phẩm nắp cống – Nắp hố ga bằng gang cầu của Việt Á pro được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn Quốc tế về nắp cống – Nắp hố ga: Tiêu chuẩn BSEN 124: 1994; CJ/T121 2000.
 

II. PHÂN LOẠI

 
2.1. Theo vật liệu chế tạo:
 
Phôi gang được lựa chọn đưa vào sản xuất nắp ga gang cầu đòi hỏi chất lượng cực cao 
 
2.2. Theo khả năng chịu tải: Nắp hố ga được chia làm 4 cấp: Cấp A, Cấp B, Cấp C, Cấp D
 
2.3. Theo hình dáng kết cấu:
 
2.3.1 Nắp hố ga chia làm 3 loại: Nắp tròn, khung tròn; Nắp tròn, khung vuông; Nắp vuông, khung vuôn
 
Kết luận: Tùy theo thiết kế hạ tầng Nắp hố gang cầu có thể được thiết kế, chế tạo với nhiều kiểu dáng khác nhau phù hợp với công năng sử dụng và thẩm mỹ của công trình. Cần tham khảo ý kiến của nhà sản xuất để được tư vấn đảm bảo an toàn trong cấp độ chịu lực cho phép.
 

III. KẾT CẤU

 
3.1. Kết cấu sản phẩm nắp hố ga điển hình và giếng chờ
 
bản vẽ nắp hố ga
bản vẽ nắp hố ga
 

IV . YÊU CẦU KỸ THUẬT:

 
4.1 Nguyên vật liệu: Nắp hố ga, song chắn rác gang cầu sử dụng những vật liệu chủ yếu sau đây để sản xuất:
 
- Phôi gang
 
- Thép
 
- Silic, Niken, Man gan
 
4.2 Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu:
 
4.2.1 Silic, Niken, Man gan và các vật tư tham gia sản xuất cần phải phự hợp với yêu cầu của GB/T 1596
 
4.2.2 Chỉ tiêu tính năng vật liệu xem bảng 1
 

Hạng mục

Chỉ tiêu tính năng

Phương pháp thử nghiệm

Cường độ chống ép, Mpa

≥30

Xem GBJ 81
Cường độ chống uốn, Mpa

≥40

Xem GBJ 81
Tính chống va đập, kJ/m2

≥95

Xem GB/T 1043
Tỷ lệ thất thoát cường độ chống cứng chống ộp, %

≤13

Xem GBJ 82
Tỷ lệ thay đổi cường độ chống ép, uốn, lão hóa, %

≤1,4

Xem 6.3 phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này
Tỷ lệ thay đổi tương ứng cường độ chóng uốn lão hóa

≤3

Xem 6.4 phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này
 
 
 
4.2.3 Hình dạng ngoài :
 
- Nắp hố ga là hình tròn, cũng có thể là hình chữ nhật, khung và nắp cú thể là hình chữ nhật, hình tròn.
 
4.2.4 Độ rộng khoảng hở giữa nắp hố ga và khung đỡ phù hợp với yêu cầu của bảng 2. Độ côn nắp là 1:5
 
Bảng 2
 

Kích thước tịnh nắp hố ga

Độ rộng khoảng hở a

≥600

7±3

<600

6±3

 
 
4.2.5 Độ rộng mặt đỡ của khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu bảng 3
 
Bảng 3
 

Kích thước tịnh nắp hố ga

Độ rộng của mặt đỡ của khung đỡ b

≥600

≥30

<600

≥20

 
 
4.2.6 Độ sâu nắp hố ga: Nắp hố ga, song chắn rác kiểu nặng không được nhỏ hơn 70mm, nắp hố ga, song chắn rác kiểu thông thường không nhỏ hơn 50mm, nắp hố ga kiểu nhẹ không được nhỏ hơn 20mm.
 
4.2.7 Bề mặt nắp hố ga phải có hoa văn nổi chống trượt với độ sâu không nhỏ hơn 2mm.
 
4.2.8 Nắp hố ga, song chắn rác và bề mặt khung đỡ phải được ép phẳng, không cú vết nứt và các vết lồi lõm cục bộ ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của sản phẩm.
 
4.2.9 Kết cấu, kích thước phối lắp giữa nắp và khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu GB/T 6414. Mức độ dung sai không được thấp hơn quy định CT10 trong GB/T6414-1999, và đảm bảo tính thay đổi của nắp và khung đỡ.
 
4.2.10 Mặt tiếp xúc nắp và mặt đỡ của khung đỡ bảo đảm tiếp xúc ổn định ( nắp hố ga và song chắn rác )
 
4.2.11 Cấp độ chịu tải của nắp hố ga
 

Cấp độ

Tải trọng (kN)

Phạm vi sử dụng

     
B 125 Sử dụng trên vỉa hè, nơi đỗ xe, các bói đỗ xe đối với các loại xe: Môtô, gắn máy, xe con, ôtô chở khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống

4.2.12 Khả năng chịu tải của nắp hố ga phải phù hợp với quy định
 
Bảng 5:
 
Cấp độ nắp hố ga

Chịu tải thử nghiệm

KN

Biến dạng còn lại cho phép

mm

A

15

(1/500)D

B

125

(1/500)D

C

250

(1/500)D

D

400

(1/500)D

 
 

V. HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ:

 
5.1. Phạm vi thử nghiệm là khả năng chịu tải, chịu lão hóa:
 
5.1.1 Khả năng chịu tải và thử nghiệm lão hóa là thử nghiệm bắt buộc, riêng khả năng chịu tải kiểm tra 100% sản phẩm xuất xưởng.
 
5.1.2 Phải tiến hành thử nghiệm đồng bộ nắp hố ga (cả khung và nắp).
 
5.1.3 Chịu tải thí nghiệm và biến dạng còn lại cho phép: + Nắp hố ga phù hợp với quy định ở bảng
 
5.1.4 Thiết bị gia tăng tải trọng phải có khả năng chịu tải không nhỏ hơn 500 KN, kích thước mặt bàn phải lớn hơn kích thước mép ngoài cùng của khung đỡ nắp hố ga, song chắn rác. Độ sai số của dụng cụ đo lực phải thấp hơn ±3%, sơ đồ thử nghiệm tải trọng như
 
sơ đồ thử tải nắp hố ga gang cầu
 
5.1.5 Phụ kiện thiết bị thử nghiệm
 
a) Miếng đệm cứng: Kích thước miếng đệm là: đường kính 356mm, độ dày ≥ 40mm, bề mặt trên và dưới phải phẳng.
 
miếng đệm nắp hố ga gang cầu
Hình 4 : Miếng đệm cứng
 
b) Miếng đệm cao su: làm bằng cao su độ cứng trên 80 shore bề mặt phẳng nhẵn
 
5.1.6 Trình tự thử nghiệm:
 
5.1.6.1 Điều chỉnh vị trí miếng đệm cứng, sao cho tâm của nó và tâm của nắp hố ga
 
5.1.6.2 Sau khi tăng 2/3 chịu tải thử nghiệm, đo thử sự biến dạng còn lại của nắp hố ga
 
5.2. Thử nghiệm lão hóa áp dụng cho nắp hố ga, song chắn rác
 
5.2.1 Thiết bị thử nghiệm và yêu cầu kỹ thuật
 
a) Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm: bộ điều khiển thay đổi về nhiệt độ, độ ẩm mô phỏng.
 
b) Thiết bị phun nước: Thiết bị giảm mưa trong bầu không khí mô phỏng
 
c) Thiết bị nguồn quang: đèn xê-nôn
 
5.2.2 Phương pháp thử nghiệm Điều chỉnh nhiệt độ 600C ± 50C, đèn xê-nôn và mưa ẩm 500h, dùng tỷ lệ thay đổi cường độ chống uốn để biểu thị.
 

VI. GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN:

 
6.1. Ghi nhãn: theo Nghị định 89/2006/NĐ – CP
 
Ngoài bao bì đựng sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:
 
- Tên cơ sở, địa chỉ                                                                    – Thành phần, thành phần định lượng
 
- Tên sản phẩm                                                                       - Sản xuất theo TCCS 04-2012/SĐCPS
thử tải nắp hố ga gang cầu
Hình 6: Ghi nhãn sản phẩm
 
6.1.2 Trên sản phẩm ghi nhãn với nội dung:
 
a) Nắp hố ga: Giữa nắp tròn hình ngôi sao vàng 5 cánh
 
2 ô trên và dưới ngôi sao ghi tên sản phẩm và cấp tải.
 
Vị trí: ngôi sao 5 cánh chính giữa tỷ lệ 1/3 so với đường kính nắp
 
Độ rộng chữ: 20 đến 25mm Độ rộng nét chữ: từ 2 đến 5mm
 
Đường viền xung quanh viền ghi các thông tin của khách hàng.
 
nắp ga gang thân vuông có bản lề
 
 
6.2 Vận chuyển:
 
- Vận chuyển bằng các loại phương tiện: đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, hàng không.
 
6.3 Bảo quản:
 
- Hàng hoá được xếp ngăn nắp trong kho và để trực tiếp dưới nền bê tông của kho. Hàng để nằm chiều cao không quá 2m để tránh trơn trượt. Có thể xếp nghiêng hoặc chồng lên nhau trong các kho không cần kín.
 

G. HƯỚNG DẪN THI CÔNG LẮP ĐẶT:

hướng dẫn lắp đặt nắp hố ga gang cầu
hướng dẫn lắp đặt nắp hố ga
1.Yêu cầu kỹ thuật
 
- Kích thước thông thủy của cổ bê tông phải nhỏ hơn đường kính khung hố ga từ 2 đến 3 cm
 
- Khoảng cách a tối thiểu bằng 5cm (a ≥ 5cm 2. Trình tự thi công
 
- Làm sạch mặt thành nắp hố ga gang cầu 
 
- Đổ bê tông lót mác 150 dày 1÷2cm và lấy lại thăng bằng
 
- Lắp khung hố ga vào cổ bê tông đảm bảo đối xứng (b=2÷3cm)
 
- Đổ bê tông mác 200 cố định khung hố ga, thời gian tối thiểu để bảo dưỡng bê tông trước khi thông đường giao thông là 3 ngày trời nắng, cần có hàng rào bảo vệ và biển báo trong thời gian bảo dưỡng bê tông
 
- Hoàn thiện lắp đặt nắp hố ga
 
Kết luận Công ty Việt Á cam kết sản xuất vật tư theo đúng bản thuyết minh này.
 
Trân trọng cảm ơn quý khách hàng! Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ trực tiếp để được giải đáp tốt nhất:
 

Việt Á: vietaco.vncompositevieta.com

Hotline/Zalo: 0948 229 955

Maps: https://g.page/CompositeVieta

 
Bài viết khác